南斯拉夫新第纳尔
南斯拉夫新第纳尔(Yugoslav Dinar 原符号:Din.Dr. 标准符号:YUD ISO 4217现行通用三位字母代码:YUN)
南斯拉夫新第纳尔简介其中央银行为南斯拉夫国家银行,货币符号YUD,币名“第纳尔”(Dinar),辅币称“帕拉”,1第纳尔等于1OO帕拉(ParaS)。
1931—— 1938年发行南斯拉夫王国硬币,币面国名始用南斯拉夫。二战后,发行南斯拉夫锌币。币面国名为南斯拉夫,取消国王像,改用双穗火焰国徽。1953年后发行的硬币币面国名为南斯拉夫联邦人民共和国。1963年后发行的硬币,币面国名为南斯拉夫联邦共和国。1991年后斯洛文尼亚。克罗地亚、马其顿、波黑相继独立。南斯拉夫先后铸有9套(版)硬币,面额分5、1O、ZO、25、50帕拉币和 1、2、5、1O、ZO、5O、1OO第纳尔币。此外,还铸有多套铜镍锌、金、银质流通和非流通纪念币。
1个新南斯拉夫第纳尔=100帕拉;1美元=10.23新第纳尔(1998年12月)
斑马投诉温馨提示:投资有风险,交易需谨慎!
Tuyên bố:
Nội dung bài viết này không thể hiện quan điểm của trang web FxGecko, nội dung chỉ mang tính chất tham khảo không mang tính chất tư vấn đầu tư. Đầu tư là rủi ro, hãy lựa chọn cẩn thận! Nếu có bất kỳ vấn đề nào liên quan đến nội dung, bản quyền,… vui lòng liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ điều chỉnh trong thời gian sớm nhất!